89.7% học sinh lớp 12 đỗ đại học nguyện vọng I
Năm học 2012 – 2013 là năm thứ 3 liên tiếp, trường THPT Đoàn Thị Điểm có 100% học sinh đỗ TN THPT với tỷ lệ điểm giỏi cao.
Nhà trường vui mừng thông báo tới các bậc Phụ huynh và các con học sinh. Năm học 2012 – 2013 là năm thứ 3 liên tiếp, trường THPT Đoàn Thị Điểm có 100% học sinh đỗ TN THPT với tỷ lệ điểm giỏi cao.
* Nhà trường có 103 học sinh đăng ký dự thi Đại học:
+ 91 học sinh đỗ Đại học nguyện vọng I chiếm tỷ lệ 89.7%
+ 5 HS du học
+ 7 HS đỗ cao đẳng
* Các lớp có học sinh đỗ Đại học cao :
+ lớp 12A1: 24/24, chiếm tỉ lệ 100%
+ 12D1: 31/33 , chiếm tỉ lệ 93% (2 học sinh còn lại: 1 du học, 1 đỗ cao đẳng)
* Nhiều học sinh đạt điểm cao và đỗ vào các trường hàng đầu như: Nguyễn Hạnh Nguyên 12D1 32.5 đ Đại học Mỹ thuật, Phạm Hà Phương 12D1 31.5 đ Đại học Quốc gia Hà Nội, Đỗ Hồng Phi 12D1 31 đ Đại học Kinh tế quốc dân, Nguyễn Hà Thu và Nghiêm Thị Anh Thư 12D1 đều được 29.5 điểm cùng đỗ ĐH Kinh tế quốc dân, Nghiêm Văn Hân 12A1 26.5 đ Đại học tài chính kế toán, .v.v. Đặc biệt có học sinh Dương Quang Thành 12A1 25.5 đ là thủ khoa khối A1 Học viện Quan hệ Quốc tế. Bảng thống kê kết quả thi Đại học năm học 2012 – 2013.
Bảng thống kê kết quả thi Đại học năm học 2012 – 2013
STT |
Họ và Tên |
Lớp |
Trường ĐH |
|
1 |
Nguyễn Hạnh Nguyên |
12D1 |
Đại học mỹ thuật |
|
2 |
Phạm Hà Phương |
Đại học quốc gia Hà Nội |
||
3 |
Lê Thanh Huệ |
Đại học ngoại thương |
||
4 |
Nguyễn Hồng Phi |
Đại học kinh tế quốc dân |
||
5 |
Nguyễn Hà Thu |
|||
6 |
Nghiêm Thị Anh Thư |
|||
7 |
Lê Hoàng |
|||
8 |
Nguyễn Linh Trang |
|||
9 |
Trần Thanh Tùng |
|||
10 |
Trần Vũ Thùy Anh |
|||
11 |
Chu Thủy Tiên |
|||
12 |
Phạm Thanh Huyền |
|||
13 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Đại học Hà Nội |
||
14 |
Lê Mai Anh |
|||
15 |
Nguyễn Minh Hằng |
|||
16 |
Nguyễn Phương Nhi |
|||
17 |
Bùi Quang Anh |
Đại học ngoại ngữ Hà Nội |
||
18 |
Ngô Phương Anh |
Học viện ngoại giao |
||
19 |
Nguyễn Trà My |
Bưu chính viễn thông |
||
20 |
Vũ Mai Anh |
Đại học báo chí |
||
21 |
Hoàng Kim Hiếu |
|||
22 |
Lý Hoàng Hương Ly |
Đại học thương mại |
||
23 |
Nguyễn Thùy Dung |
Đại học điện lực |
||
24 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Đại học công đoàn |
||
25 |
Đặng Việt Anh |
|||
26 |
An Bích Ngọc |
Đại học mở |
||
27 |
Nguyễn Thị Trà My |
Đại học Thăng Long |
||
28 |
Dương Hương Ly |
|||
29 |
Nguyễn Mai Vi |
Đại học kinh doanh và công nghệ |
||
30 |
Phan Thị Hồng Anh |
Đại học FPT |
||
31 |
Nghiêm Văn Hân |
12A1 |
Đại học tài chính kế toán |
|
32 |
Dương Quang Thành |
Học viện ngoại giao |
||
33 |
Bùi Huy Hoàng |
|||
34 |
Nguyễn Lê Tâm |
Đại học bách khoa |
||
35 |
Hoàng Đình Hiệp |
|||
36 |
Trần Công Phú |
|||
37 |
Nguyễn Trường Giang |
|||
38 |
Lê Duy Hải |
|||
39 |
Trần Tiến Thành |
Học viện tài chính |
||
40 |
Trịnh Thanh Hùng |
Đại học kinh tế quốc dân |
||
41 |
Nguyễn Tiến Anh |
Đại học Thương mại |
||
42 |
Nguyễn Văn Minh |
Học viện kỹ thuật quân sự |
||
43 |
Đặng Hà Thu |
Học viện ngân hàng |
||
44 |
Đào Việt Quỳnh Trang |
|||
45 |
Phạm Bảo An |
Đại học Hà Nội |
||
46 |
Nguyễn Hải Long |
Đại học quốc gia Hà Nội |
||
47 |
Nguyễn Đình Phong |
Học viện bưu chính viễn thông |
||
48 |
Trần Việt Hòa |
Đại học thương mại |
||
49 |
Nguyễn Việt Hùng |
Đại học Thăng Long |
||
50 |
Nguyễn Quang Anh |
Đại học FPT |
||
51 |
Nguyễn Văn Lâm |
|||
52 |
Nguyễn Tâm Đức |
|||
53 |
Đinh Hồng Ngọc |
|||
54 |
Lưu Bảo Trân |
Đại học kinh doanh và công nghệ |
||
55 |
Nguyễn Quang Hiệp |
12A2 |
Học viện ngân hàng |
|
56 |
Cù Hà Phương |
Đại học thương mại |
||
57 |
Đoàn Anh Tuấn |
Đại học xây dựng |
||
58 |
Lê Việt Hưng |
Đại học Ngoại thương |
||
59 |
Đào Thanh Tùng |
Đại học Bách khoa |
||
60 |
Nguyễn Quang Anh |
Đại học điện lực |
||
61 |
Nguyễn Văn Quang Huy |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
||
62 |
Trần Anh Tuấn |
Học viện Y học cổ truyền |
||
63 |
Nguyễn Mạnh Tiến |
Đại học Thủy lợi |
||
64 |
Lê Yến Thanh |
Đại học Thăng Long |
||
65 |
Võ Việt Hưng |
Đại học Mở Hà Nội |
||
66 |
Nguyễn Mai Chi |
Đại học kinh doanh và công nghệ |
||
67 |
Phaạm Hữu Đạt |
|||
68 |
Nguyễn Thạch Tú |
|||
69 |
Chu Thùy Hương |
Đại học Hòa Bình |
||
70 |
Nguyễn Mạnh Hưng |
Đại học Thăng Long |
||
71 |
Phạm Lê Thị Việt Phương |
Học viện ngân hàng |
||
72 |
Nguyễn Bảo Châu |
12D2 |
Học viện ngân hàng - Khoa LK |
|
73 |
Nguyễn Vũ Hiền Anh |
Đại học văn hóa nghệ thuật quân đội |
||
74 |
Nguyễn Ngọc Mai |
|||
75 |
Nguyễn Sơn Tùng |
Đại học thương mại |
||
76 |
Phạm Gia Vinh |
Đại học Luật Hà Nội |
||
77 |
Hoàng Bình Minh |
Đại học Công đoàn |
||
78 |
Nguyễn Nhật Ánh |
Đại học điện lực |
||
79 |
Trần Hải Vân |
Học viện Hàng không |
||
80 |
Vũ Anh Đức Trung |
Đại học Thăng Long |
||
81 |
Trần Thị Lan Linh |
|||
82 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|||
83 |
Nguyễn Việt Duy |
Đại học Thăng Long |
||
84 |
Nguyễn Đức Duy |
Đại học kinh doanh và công nghệ |
||
85 |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
Học viện Hàng không |
||
86 |
Nguyễn Trung Kiên |
12A2 |
Đại học RMIT |
|
87 |
Lê Ngọc Thùy Trang |
12D2 |
||
88 |
Ngô Thùy Trang |
|||
89 |
Nguyễn Gia Minh |
12A1 |
Đại học Y ( Hunggari) |
|
90 |
Ngô Mỹ Nhật Linh |
12A2 |
Đại học Ngoại thương - LK |
|
91 |
Lê Duy Anh |
12D1 |
Đại học quốc tế - khoa LK |
|
92 |
Nguyễn Bảo Minh |
12D2 |
||
93 |
Phan Thế Việt |
12D2 |
Du học Nhật |
|
94 |
Trần Tuấn Việt |
Du học Úc |
||
95 |
Hà Xuân Đạt |
Du học Mĩ |
||
96 |
Đỗ Minh Quân |
12A2 |
Du học Nhật |
|
97 |
Vũ Tiến Đạt |
Du học Pháp |
||
98 |
Tô Khánh Hòa |
12D2 |
Cao đẳng sư phạm Hà Tây |
|
99 |
Trương Trung Hiếu |
Cao đẳng du lịch Hà Nội |
||
100 |
Phạm Ngọc Vệt |
Cao đẳng điện lực |
||
101 |
Vũ Duy Hoàng |
12D1 |
Cao đẳng FPT |
|
102 |
Vĩ Duy Lộc |
12A2 |
Cao đẳng giao thông vận tải |
|
103 |
Nguyễn Việt Anh |
12D1 |
Trung cấp Cảnh sát nhân dân I |
Biên tập
Lê Đăng Thuận