Đoàn Thị Điểm nằm trong 200 trường có điểm thi ĐH, CĐ cao
Năm thứ hai Đoàn Thị Điểm xuất hiện trong TOP 200 trường trên cả nước có điểm thi Đai học, Cao đẳng cao nhất cả nước năm 2012.
Theo Cục Công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cả nước có khoảng 2700 trường THPT, trong đó có khoảng 80 trường chuyên thì THPT Đoàn Thị Điểm vẫn xuất sắc giữ ở vị trí TOP 200 trường – Xếp thứ 110 của cả nước.
Niềm vui được khẳng định khi chất lượng đào tạo từng bước nâng lên, theo đó trường xếp thứ 14 trên tổng số gần 200 trường THPT trên địa bàn Hà Nội có tỷ lệ điểm thi Đại học, Cao đẳng cao nhất. Và tính chung trong khối các trường ngoài công lập trên địa bàn Hà Nội, trường giữ ở vị trí thứ 2.
Theo thống kê của nhà trường, tính đến thời điểm hiện tại, trường có 86,6% học sinh lớp 12 đỗ Đại học, Cao đẳng nguyện vọng 1; nhiều học sinh đỗ hai trường Đại học danh tiếng...
Dưới đây là bảng xếp hạng các trường trên địa bàn Hà Nội và cả nước: (TOP 25 trường trên địa bàn Hà Nội)
Điểm trung bình thi đại học 3 môn của các trường phổ thông năm 2012 (chỉ xét thí sinh tốt nghiệp năm 2012, những trường có trên 30 lượt thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C và D)
STT (toàn quốc) |
STT |
Tên trường phổ thông |
Mã trường Phổ thông |
Số lượt dự thi |
Điểm TB |
Địa chỉ trường PT |
11 |
1 |
THPT Hà Nội-Amstecdam |
1A003 |
508 |
20.75 |
Phố Hoàng Minh Giám |
29 |
2 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
1B162 |
838 |
19.05 |
Quận Hà Đông |
31 |
3 |
THPT Chu Văn An |
1A029 |
808 |
19.01 |
Số 10 Thuỵ Khuê |
48 |
4 |
THPT DL Lương Thế Vinh |
1A040 |
1,125 |
18.09 |
233 Khương Trung, Thanh Xuân |
49 |
5 |
THPT Kim Liên |
1A016 |
1,141 |
18.07 |
Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ |
50 |
6 |
THPT Thăng Long |
1A013 |
1,065 |
17.96 |
44 phố Tạ Quang Bửu |
62 |
7 |
THPT BC Nguyễn Tất Thành |
1A033 |
687 |
17.20 |
136 dường Xuân Thuỷ |
72 |
8 |
THPT Yên Hoà |
1A032 |
769 |
16.18 |
251 Nguyễn Khang, Q. Cầu Giấy |
88 |
9 |
TH PT Phan Đình Phùng |
1A000 |
1,023 |
15.90 |
67B phố Cửa Bắc , Q.Ba Đình |
92 |
10 |
THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm |
1A008 |
1,001 |
15.83 |
8 phố Hai Bà Trưng |
94 |
11 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
1A017 |
1,192 |
15.77 |
195 ngõ Xã Đàn II |
105 |
12 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
1A055 |
1,038 |
15.49 |
27 ngõ 298, Ngọc Lâm, L. Biên |
109 |
13 |
THPT Ng. Thị Minh Khai |
1A061 |
823 |
15.44 |
Xã Phú Diễn, Huyện Từ Liêm |
110 |
14 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
1A158 |
77 |
15.44 |
Khu Đô thị Mỹ Đình Từ Liêm |
115 |
15 |
THPT Nhân Chính |
1A147 |
756 |
15.33 |
Phố Ngụy Như Kon Tum, TXuân |
119 |
16 |
THPT Phạm Hồng Thái |
1A002 |
875 |
15.15 |
Phố Nguyễn Văn Ngọc |
125 |
17 |
THPT DL Nguyễn Siêu |
1A036 |
100 |
15.03 |
Phố Trung Kính-Cầu Giấy |
126 |
18 |
THPT Sơn Tây |
1B168 |
946 |
15.01 |
Thị xã Sơn Tây |
127 |
19 |
THPT Việt Đức |
1A007 |
1,071 |
15.01 |
47 Lý Thường Kiệt, Q.Hoàn Kiếm |
140 |
20 |
THPT DL Đào Duy Từ |
1A104 |
294 |
14.74 |
182 đường Lương Thế Vinh |
144 |
21 |
THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông |
1B163 |
1,103 |
14.68 |
p, Nguyễn Trãi, Hà Đông |
146 |
22 |
THPT NEWTON |
1A263 |
49 |
14.66 |
Khu TT Q Gia, Mỹ Đình, T Liêm |
147 |
23 |
THPT DL Trí Đức |
1A064 |
479 |
14.64 |
Phú Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm |
148 |
24 |
THPT Ngọc Hồi |
1A067 |
801 |
14.57 |
Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
154 |
25 |
THPT Trần Nhân Tông |
1A012 |
1,101 |
14.42 |
15 phố Hương Viên |
Bích Liên